Leased line kênh trắng là dịch vụ kết nối điểm-điểm hoặc điểm-đa điểm. Nếu kết nối điểm - đa điểm chi phí sẽ rất tốn kém. Khi đó quý vị nên dùng VPN hoặc office one. Các công ty chứng khoán thường sử dụng leased line kênh trăng để chuyển lệnh giao dịch chứng khoán tới sở giao dịch chứng khoán HCM hoặc tới trung tâm lưu ký chứng khoán. Tốc tộ kết nối yêu cầu với sở giao dịch chứng khoán chỉ là 128Kbps. Độ trễ của kênh trắng hầu như không có nên các lệnh giao dịch mua/bán tại sở giao dịch chứng khoán không bị chậm trễ và đây là điều quan trọng đầu tiên với khách hàng.
Leased line kênh trắng chia thành kênh nội tỉnh và kênh liên tỉnh. Báo giá chi tiết như dưới đây.Phí hòa mạng đấu nối không phân biệt kênh nội tỉnh, liên tỉnhTốc độ đến 2Mbps: 4.000.000/kênh.Tốc độ trên 2Mbps đến 100Mbps: 8.000.000/kênh.Tốc độ trên 100 Mbps: 16.000.000/kênhHoặc vẫn có thể áp dụng các mức như sau:
1.1 Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh
- Tốc độ đến 2 Mbps: 4.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 16.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 622 Mbps: 64.000.000 đồng/lần/kênh
Đã bao gồm cả phần đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh), chưa VAT.
- Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 40.000.000 đồng/lần/kênh.
- Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đồng/lần/kênh
- Tốc độ trên 622 Mbps: 160.000.000 đ/lần/kênh
1.3.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
GIÁ CƯỚC |
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
670 |
781 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
818 |
954 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,094 |
1,274 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,282 |
1,493 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,688 |
1,967 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,976 |
2,304 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
2,574 |
3,000 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,966 |
3,457 |
- Phạm vi áp dụng các mức cước:· Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện. · Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.
1.3.2. Các tỉnh còn lại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
GIÁ CƯỚC |
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
925 |
1,254 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
1,131 |
1,528 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,510 |
2,040 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,769 |
2,390 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
2,332 |
3,151 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
2,731 |
3,689 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
3,556 |
4,805 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
4,097 |
5,536 |
- Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.- Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
1.4 Cước thuê kênh liên tỉnh
1.4.1 Cước kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối kênh thuê riêng liên tỉnh(chưa có VAT)Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
GIÁ CƯỚC |
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
569 |
664 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
695 |
811 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
930 |
1,083 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,089 |
1,269 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,435 |
1,672 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,680 |
1,958 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
2,188 |
2,550 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,373 |
2,766 |
Phạm vi áp dụng:- Mức 1: điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 3 thành phố HNI, DNG, HCM hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.- Mức 2: điểm cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 3 thành phố HNI, DNG, HCM và các huyện của tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.1.4.2 Kênh thuê riêng liên tỉnh (đơn vị: 1.000 đồng/kênh/tháng):
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
GIÁ CƯỚC |
Mức cước |
Liên tỉnh nội vùng |
Liên tỉnh cận vùng |
Liên tỉnh cách vùng |
1 |
Tốc độ 64 Kbps |
1,013 |
1,974 |
3,803 |
2 |
Tốc độ 128 Kbps |
1,373 |
2,679 |
4,568 |
3 |
Tốc độ 192 Kbps |
1,615 |
3,149 |
5,322 |
4 |
Tốc độ 256 Kbps |
1,882 |
3,671 |
5,682 |
5 |
Tốc độ 384 Kbps |
2,097 |
4,088 |
6,399 |
6 |
Tốc độ 512 Kbps |
2,281 |
4,449 |
6,672 |
7 |
Tốc độ 768 Kbps |
2,691 |
5,248 |
7,369 |
8 |
Tốc độ 1024 Kbps |
3,752 |
6,860 |
9,409 |
Cách thức tính cước thuê hàng tháng dịch vụ:Cách tính giá bán kênh thuê riêng nội tỉnh: căn cứ theo bảng giá cước ở trên và địa điểm của khách hàng, đối với các tốc độ không có trong bảng giá, sử dụng công thức sau:
Trong đó:- Gx: là giá tốc độ cần tính.- Gt: là giá của tốc độ T thấp hơn gần nhất (tốc độ cận dưới) với tốc độ cần tính.- Gc: là giá của tốc độ C cao hơn gần nhất (tốc độ cận trên) với tốc độ cần tính.Cách tính giá bán kênh thuê riêng liên tỉnh: áp dụng công thức tính giá bán kênh thuê riêng liên tỉnh như sau:
Clt = Cntknltdd+ Cntknltdc + Cltdc
- Clt: cước thuê kênh liên tỉnh.- Cntknltdd: cước thuê kênh riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh tại điểm đầu.- Cntknltdc: cước thuê kênh riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh tại điểm cuối.- Cltdc: cước liên tỉnh giữa điểm đầu và điểm cuối.- Quy định về vùng đối với kênh liên tỉnh và cách tính toán các tốc độ không có trong bảng giá có trong Phụ lục 5.Ví dụ: Khách hàng muốn thuê kênh liên tỉnh giữa tốc độ 128 Kbps điểm đầu tại Đống Đa, Hà Nội kết nối tới điểm cuối tại Quận 1, Hồ Chí Minh.
Cách tính:Do Đống Đa và Quận 1 đều là các quận nội thành của HNI và HCM nên cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh tại HNI và HCM đều ở mức 1 và có giá là 695.000 đ. Ta thấy HNI thuộc vùng 1 và HCM thuộc vùng 3 nên cước thuê kênh liên tỉnh giữa HNI và HCM là cước thuê kênh liên tỉnh cách vùng, tốc độ 128 Kbps có giá là 4.568.000 đ.vè Giá cước liên tỉnh 128 Kbps HNI-> HCM = 695.000 + 695.000 + 4.568.000 = 5.958.000 đ